Showing 1–12 of 49 results

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần EExHOG 161
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần EExOG 9
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần EExOG 9 S
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HG 6
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 10
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 10 – stainless steel
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 10 + DSL
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 10 + ESL 90
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 10 + ESL 93
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 10 + FSL
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 10 G
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.

Bộ mã hóa HeavyDuty tăng dần HOG 100
0 out of 5

Đo và giám sát tốc độ quay và vị trí trục quay tại máy móc, hệ thống lắp đặt và truyền động điện.